Nicpostinew - NIC Pharma
- Số đăng ký:QLĐB-359-12
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Levonorgestrel - 0,75 mg
- Dạng bào chế:Viên nén
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 2 viên nén
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma)
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
Thành phần
Mỗi viên chứa:
Levornogestrel…………………………………0,75mg.
Tá dược …………………………………vừa đủ.
Dược lực học
Levonorgestrel: Là một chất progestogen tổng hợp dẫn xuất từ nortestosteron, ức chế và phóng noãn mạnh hơn norethisteron. Với nội mạc tử cung, thuốc làm bién déi ting sinh do estrogen sang giai đoạn chế tiết.
Tác dụng tránh thai của levonorgestrel được giải thích như sau: Thuốc làm thay đổi dich nhây của tử cung, tạo nên hàng rào ngăn cản của sự di chuyển tinh trùng vào tử cung. Quá trình làm tổ của trứng bị ngăn cản do những biến đổi về cấu trúc của nội mạc tử cung.
Dược động học
Hấp thu : Sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
Phân bố : Sinh khả dụng hầu như 100%, trong huyết thanh levonorgestrel liên kết với globulin gắn hormon sinh dục ( SHBG) và với albumin.
Chuyển hóa: Thuốc không bị chuyển hóa lần đầu ở gan, con đường chuyển hóa quan trọng nhất của
levonorgestrel là khử oxy, tiếp sau là liên hợp.
Thải trừ : Tốc độ thanh thải của thuốc có thể khác nhau nhiều lần giữa các cá thể, thời gian bán thải của thuốc khoảng 36 + 13 giờ, các chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu và phân.
Chỉ định
Thuốc ngừa thai khẩn cấp, có thể tránh thụ thai nếu dùng trong vòng 72 giờ sau cuộc giao hợp không được bảo vệ.
Được dùng trong các trường hợp sau:
Không dùng biện pháp tránh thai nào khi giao hợp
Dùng các biện pháp tránh thai khác như: bao cao su, màng chắn âm đạo, vòng tránh thai, giao hợp gián đoạn không thành công.
Chống chỉ định
Người mang thai hoặc nghi mang thai.
Chảy máu âm dao bat thường không chuẩn đoán được nguyên nhân.
Viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối tắc mạch thẻ hoạt động.
Bệnh gan cấp tính u gan lành hoặc ác tính.
Carcinom vú hoặc tiền sử bệnh đó.
Vàng da hoặc ngứa dai dăng trong lần có thai trước.
Liều dùng
Uống 1 viên 0,75 mg trong vòng 72 giờ sau giao hợp (uống càng sớm càng tốt), lặp lại sau 12 giờ.
Tác dụng phụ thuốc
Kinh nguyệt không đều.
Nhức đầu trầm cảm, hoa mắt, chóng mặt.
Phù, đau vú.
Buồn nôn.
Chảy máu thường xuyên hay kéo dài và ra ít máu, vô kinh.
Thay đổi cân nặng.
Rậm lông, ra mồ hôi, hói.
Xử lý khi quá liều
Chưa có thông báo nào cho thấy dùng quá liều thuốc tránh thai gây tác dụng xấu nghiêm trọng.
Nếu xảy ra trường hợp quá liều nên đưa vào bệnh viện, rửa dạ dày và điều trị triệu chứng.
Bảo quản
Thuốc Nicpostinew nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da