STAXOFIL 50 - Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
- Số đăng ký:VD-20255-13
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Carbazochrom natr1 sulfonat 50mg.
- Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
- Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống x 10ml
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW1
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW1
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
THUỐC TIÊM STAXOFIL 25 VÀ STAXOEIL 50
Công thức
Staxofil 50
Carbazochrom natr1 sulfonat................. 50mg.
Tá dược: vừa đủ 1 ống 10ml.
Các đặc tính dược lực học
Carbazochrom natri sulfonat tác động lên mao mạch ức chế sự tăng tính thấm mao mạch làm tăng sức bền mao mạch, vì vậy rút ngắn thời gian chảy máu (tác dụng cầm máu mà không ảnh hưởng đến sự đông máu hệ thống tiêu fibrin).
Các đặc tính dược động học
Khi dùng 50 mg Carbazochrom sodium sulfonat đường tĩnh mạch ở nam giới khỏe mạnh, thời gian bán hủy của nồng độ trong huyết tương khoảng 40 phút và 75% liều dùng đào thải dưới đạng không đổi qua nước tiểu với một tốc độ tương đối nhanh.
Chỉ định
Được dùng như thuốc cầm máu để chuẩn bị phẫu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.
Xu hướng chảy máu (ban xuất huyết...) do giảm sức bền mao mạch tăng tính thấm mao mạch.
Chảy máu từ da, niêm mạc và nội mạc do giảm sức bền mao mạch, chảy máu ở đáy mắt chảy máu thận và băng huyết.
Chảy máu bất thường trong và sau khi phẫu thuật do giảm sức bền mao mạch.
Liều lượng - Cách dùng
Dòng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp: 10mg x 3 lần/ngày.
Có thể tăng tới mức liều 100mg/ngày, dùng theo đường tính mạch.
Chống chỉ định
Người bệnh có tiền sử dị ứng với Carbazochrome natri sulfonate và bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thận trọng
Thận trọng khi sử dụng chonhững bệnh nhân có tiền sử quá mãn với sản phẩm này.
Sử dụng ở người lớn tuổi: Do ở người lớn tuổi hay có giảm chức năng sinh lý, nên cần giảm liều và theo dõi chặt chẽ.
Ảnh hưởng đến những kết quả xét nghiệm: Test urobilirubin có thể trở nên dương tính do các chất chuyển hóa của Carbazochrom natri sulfonat.
Tương tác thuốc
Không có báo cáo trong các tài liệu tham khảo.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú khi thật cần thiết.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc: Không có báo cáo trong các tài liệu tham khảo.
Tác dụng phụ
Quá mẫn: Khi có phản ứng quá mẫn xảy ra như phát ban chẳng hạn thì ngưng dùng thuốc.
Dạ dày - ruột: Chán ăn, khó chịu ở dạ dày... có thể xảy ra không thường xuyên.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí
Không có báo cáo trong các tài liệu tham khảo.
Quy cách đóng gói
Hộp 10 ống thuốc tiêm 10ml.
Bảo quản: dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ.
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin tham khảo ý kiến bác sỹ.
Không dùng khi thuốc đã biến màu, hết hạn sử dụng.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da