Tavanic 500 mg - Sanofi Aventis Việt Nam
- Số đăng ký:Levofloxacin
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Levofloxacin 500mg
- Dạng bào chế:Viên nén bao phim
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 5 viên
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:NSX
- Công ty sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie. France
- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
THÀNH PHẦN
Hoạt chất chính là Levofloxacin với hàm lượng 500mg.
Kèm với đó là các loại tá dược và phụ liệu khác.
CÔNG DỤNG - CHỈ ĐỊNH
Tác dụng
Thuốc Tavanic 500mg với thành phần chính là Levofloxacin, từ lâu thì Levofloxacin đã được sử dụng trong điều trị các bệnh liên quan đến nhiễm khuẩn tại nhiều nơi trên cơ thể như đường hô hấp, tiết niệu - sinh dục ...Tác dụng tiêu diệt vi khuẩn của Levofloxacin được thể hiện nhờ khả năng ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn, Levofloxacin tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn gram âm và gram dương đã biết.
Chỉ định
Qua các thử nghiệm lâm sàng, thuốc Tavanic 500mg hiệu quả trong việc điều trị các nhiễm khuẩn do một số loại vi khuẩn gây ra:
Bệnh nhân nam và nữ bị vi khuẩn xâm nhập đường tiểu chưa để lại biến chứng, kể cả viêm thận và viêm bể thận.
Các bệnh trực tiếp trên da, dưới da và đi sâu vào các mô mềm do vi khuẩn xâm nhập.
Nhiễm khuẩn gây viêm xoang cấp hoặc viêm phổi mắc tại cộng đồng.
Bệnh nhân viêm phế quản mạn có đợt cấp.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chống chỉ định sử dụng thuốc Tavanic 500mg cho những trường hợp:
Quá mẫn cảm với bất kì thành phần nào của thuốc.
Bệnh nhân động kinh.
Trẻ em và thiếu niên.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Bệnh nhân có tiền sử đau gân do các kháng sinh nhón Fluroquinolon.
CÁCH DÙNG - LIỀU DÙNG
Nhiễm khuẩn đường hô hấp
Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính: 500mg, 1 lần /ngày trong 7 ngày.
Viên phổi mắc phải tại cộng đồng: 500mg, 1 – 2 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
Viêm xoang hàm trên cấp tính: 500mg, 1 lần/ngày trong 10 – 14 ngày.
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da
Có biến chứng: 750mg, 1 lần/ngày trong 7 – 14 ngày.
Không có biến chứng: 500mg, 1 lần/ngày trong 7 – 10 ngày.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
Có biến chứng 250mg, 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Không có biến chứng 250mg, 1 lần/ngày trong 3 ngày.
Viêm thận - bể thận cấp: 250mg. 1 lần/ngày trong 10 ngày.
Bệnh thận
Điều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm với trực khuẩn than: ngày uống 1 lần, 500mg, dùng trong 8 tuần.
Điều trị bệnh than: truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500mg, 1 lần/ngày, trong 8 tuần.
Viêm tuyến tiền liệt
500mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch.
Sau vài ngày có thể chuyển sang uống.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Người bệnh đang được điều trị bằng Tavanic 500mg có thể gặp phải các tác dụng không mong muốn như sau:
Rối loạn tiêu hóa, men gan tăng.
Mệt mỏi, buồn ngủ, giấc ngủ bị rối loạn.
Ngoài ra còn có thể xảy ra một số triệu chứng mức độ nặng hơn như co giật, viêm khớp, đau gân… cần theo dõi sát sao sức khỏe bệnh nhân để có hướng giải quyết kịp thời nếu có sự cố xảy ra.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi điều trị bằng thuốc Tavanic 500mg không nên sử dụng các thuốc như probenecid, thuống kháng Vitamin K, NSAID...
Antacid, sucralfat, ion, kim loại, multivitamin: khi sử dụng đồng thời có thể làm giảm hấp thu levofloxacin, cần uống các thuốc này cách xa levofloxacin ít nhất 2 giờ.
Theophylin: một số nghiên cứu trên người tình nguyên khỏe mạnh cho thấy không có tương tác. Tuy nhiên do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng thời với các quinolon khác, vẫn cần giám sát chặt chẽ nồng độ theophylin và hiệu chỉnh liều nếu cần khi sử dụng đồng thời với levofloxacin.
Warfarin: do đã có thông báo warfarin tăng tác dụng khi dùng cùng levofloxacin, cần giám sát các chỉ số về đông máu khi sử dụng đồng thời hai thuốc này.
Cyclosporin, digoxin: tương tác không có ý nghĩa lâm sàng, do đó không cần hiệu chỉnh liều các thuốc này khi dùng đồng thời với levofloxacin.
Các thuốc chống viêm không steroid: có khả năng làm tăng nguy cơ kích thích thần kinh trung ương và co giật khi dùng đồng thời với levofloxacin.
Các thuốc hạ đường huyết: dùng đồng thời với levofloxacin có thể làm tăng nguy cơ rối loạn đường huyết, cần giám sát chặt chẽ.
Tránh việc lẫn trong dịch truyền tĩnh mạch có heparin hoặc dung dịch kiềm.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Lưu ý khi sử dụng thuốc Tavanic 500mg:
Thời kỳ mang thai: Không dùng levofloxacin cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Chưa đo được nồng độ levofloxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vào khả năng phân bố vào sữa mẹ của ofloxacin, có thể dự đoán rằng cũng được phân bố vào sữa mẹ. Vì thuốc có nhiều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofloxacin.
Đối với người vận hành xe và máy móc: thuốc Tavanic 500mg gây mệt mỏi, buồn ngủ nên hạn chế sử dụng với người vận hành xe và máy móc.
Đọc kĩ tờ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm thuốc Tavanic 500mg trước khi dùng.
BẢO QUẢN
Bảo quản thuốc Tavanic 500mg ở trong hộp kín với nhiệt độ phòng, tránh độ ẩm cao và tránh ánh sáng trực tiếp, nhất là ánh sáng mặt trời. Để xa tầm với của trẻ nhỏ và vật nuôi trong gia đình.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da