Nystatin – dược TW Mediplantex
- Số đăng ký:VD-17607-12
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Nystatin - 100.000IU
- Dạng bào chế:Viên nén đặt âm đạo
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên
- Tuổi thọ:48 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
VIÊN NÉN ĐẶT ÂM ĐẠO Rx NYSTATIN
Thành phần
Nystatin 100.000 đ.v.q.t
Tá dược (lactose, tỉnh bột sắn, natri starch glycolat, PVP, natri lauryl sulfat, natri oleat, Avicel PH102, magnesi stearat, aerosil) vừa đủ 1 viên.
Dược lực học
Nystatin là kháng sinh chống nấm được chiết xuất từ môi trường cấy nấm Streptomyces noursei, có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm tại chỗ, không tác dụng trên vi khuẩn chí bình thường trên cơ thể.
Nystatin tác dụng chủ yếu trên các loại nấm men và nấm Candida albicans.
Cơ chế tác dụng: Nystatin gắn vào các sterol trên màng tế bào nấm làm thay đổi tính thấm của màng tế bào với các ion nên tế bào nấm bị tiêu diệt.
Dược động học
Nystatin hấp thu kém qua đường tiêu hóa, không hấp thu qua da hay niêm mạc khi dùng tại chỗ. Thải trừ chủ yếu qua phân dưới dạng chưa chuyển hóa.
Chỉ định
Dự phòng và điều trị nhiễm nấm Candida ở âm đạo.
Liều lượng - cách dùng
Rửa sạch âm đạo trước khi đặt, nhúng ướt viên thuốc bằng nước sôi để nguội khoảng 20 - 30 giây. Đặt sâu vào âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ. Sau khi đặt, nằm khoảng 15 phút.
Đặt 1 viên/lần, 1-2 lần/ngày, dùng lien tục trong 14 ngày.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Tương tác thuốc:
Bị mất tác dụng kháng Candida albicans nếu dùng đồng thời riboflavin phosphat.
Tác dụng không mong muốn
Nystatin hầu như không độc, dung nạp tốt ngay cả khi dùng kéo dài.
Một số tác dụng không mong muốn có thể gặp phải là: kích ứng tại chỗ, mày đay, ban đỏ, rối loạn tiêu hóa.
Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng:
Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.
Không chỉ định dùng cho nhiễm nấm toàn thân vì thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai: Không có nguy cơ gì được thông báo. Nystatin không bài tiết vào sữa mẹ.
Người lái xe hay vận hành máy móc
Dùng được.
Quá liều và xử trí
Chưa có thông tin.
Bảo quản
Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Hạn dùng
48 tháng, kề từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Quy cách
Hộp 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 4 viên.
Hộp 1 vỉ nhôm xé x 10 viên.
Hộp 1 vỉ nhôm xé x 12 viên.
Hộp 1 lọ x 10 viên.
Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ.
Để xa tầm tay cuả trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng khi dùng.
Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da