Viên uống trị mụn trứng cá Lion Pair, Nhật Bản
- Số đăng ký:Đang cập nhật
- Phân Loại: Mỹ phẩm đặc trị
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Đang cập nhật
- Dạng bào chế:Viên nén
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 200 viên
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:NSX
- Công ty sản xuất: Lion, Japan (Nhật Bản)
- Công ty đăng ký: Lion, Japan (Nhật Bản)
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
Công dụng
Hỗ trợ điều trị mụn từ sâu bên trong, đặc biệt các loại mụn do thay đổi nội tiết tố, gan nóng hay hệ bài tiết suy yếu.
Nuôi dưỡng làn da mịn màng và trắng sáng, hạn chế vết thâm do mụn.
Hỗ trợ trị dứt điểm các loại mụn trên da, ở nhiều vùng da trên cơ thể như mặt, lưng, ngực...
Tăng cường chức năng gan và hỗ trợ thải độc hiệu quả, giúp thanh lọc cơ thể, mát gan.
Hạn chế sự hình thành và phát triển của hắc tố melanin, giúp dưỡng trắng và cải thiện vết thâm do mụn, đồng thời bảo vệ làn da khỏi tác hại của tia UV.
Sản phẩm phù hợp với cả nam và nữ hay mọi loại da, từ da nhạy cảm đến da hỗn hợp.
Lưu ý
Trong viên uống có thành phần vitamin B2 nên có thể khiến nước tiểu có màu vàng.
Hiệu quả nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào cơ địa mỗi người
Thành phần
Thành phần hoạt chất:
Glucuronolactone: Hỗ trợ chức năng của gan trong việc giải độc và loại bỏ các chất không cần thiết trong cơ thể.
Coix extract: Một loại thuốc thảo dược giúp cải thiện mụn trứng cá và da thô ráp.
L-cysteine: Một loại axit amin là thành phần của tế bào da, tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và thúc đẩy quá trình trao đổi chất của da.
Riboflavin (vitamin B2) và Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6): Hỗ trợ sức khỏe của da và các mô khác, đồng thời điều chỉnh sự thay đổi của da. Cũng giúp bình thường hóa chuyển hóa bã nhờn và protein.
Thành phần không hoạt tính:
Corn starch, hydroxypropylcellulose, cellulose, magnesium stearate, fumaric acid, stearic acid, polyvinylacetal diethylaminoacetate, hypromellose, titanium oxide, iron sesquioxide, macrogol
Cách sử dụng
Uống 02 viên/ngày, chia đều làm 2 lần vào sáng và tối sau khi ăn.
Không dùng cho người dưới 15 tuổi.
Nên uống nhiều nước trong quá trình sử dụng sản phẩm để giúp thanh lọc cơ thể và hỗ trợ bài trừ độc tố tốt hơn.
Bảo quản
Đậy nắp sau khi sử dụng.
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô thoáng, tránh nhiệt độ quá cao hay quá thấp.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da