Cotilam - Dược Hậu Giang
- Số đăng ký:VD-25520-16
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Diclofenac diethylamin 232 mg
- Dạng bào chế:Kem bôi da
- Quy cách đóng gói: Hộp 1 tuýp 20g
- Tuổi thọ:24 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
CÔNG THỨC
Diclofenac diethylamin .................................... 232 mg (tương đương 200mg natri diclofenac)
Tá dược vừa đủ ................................................................................................. 20 g
(Dầu parafin, tinh dầu hoa hồng, cremophor RH40, simulgel 600 PHA, nipagin, isopropanol, propylen glycol, carbopol ETD 2020, nước tinh khiết).
DƯỢC LỰC HỌC
Diclofenac diethylamin là dẫn xuất của acid phenylacetic, thuộc nhóm thuốc kháng viêm, giảm đau không steroid, thuốc có tác dụng cục bộ tốt, hiệu quả nhanh trong điều trị triệu chứng sưng, đau trong các bệnh cơ xương, khớp, mô mềm, gân....... Vì vậy, Diclofenac diethylamin thường được bào chế dưới dạng kem bôi da, nồng độ trị liệu dùng tương đương 1% Diclofenac natri.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được sử dụng điều trị tại chỗ để làm giảm đau và kháng viêm trong các trường hợp sau:
Viêm gân, viêm quanh khớp, viêm xương khớp cột sống và viêm các khớp ngoại biên.
Viêm sau chấn thương ở gân, dây chằng, cơ và khớp, bong gân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc, mẫn cảm với các thuốc kháng viêm không steroid khác.
THẬN TRỌNG
Không được thoa thuốc lên vùng da bị trầy, vết thương hở, mắt hoặc niêm mạc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Không kết hợp với các thuốc kháng viêm không steroid khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Viêm da tiếp xúc như: ngứa, đỏ da, phù, nổi mề đay.
Phản ứng toàn thân nếu bôi thuốc trên một vùng da rộng trong thời gian dài.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Chưa tìm thấy tài liệu.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Thoa thuốc mỗi ngày 3 - 4 lần, mỗi lần từ 2 - 4 gam.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30ºC.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da