Molitoux - Domesco
- Số đăng ký:VD-16378-12
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Eprazinon dihydrochlorid 50mg
- Dạng bào chế:Viên nén
- Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Eprazinon dihydrochlorid ………............... 50 mg.
Tá dược: Lactose khan, Avicel, Sodium starch glycolat, Tale, Magnesisiearat, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, màu Erythrosin ... vừa đủ 1 viên nén bao phim.
Dược lực học
Làm loãng đàm và long đàm do eprazinon gắn lên thụ thể receptor của mucin, giành chỗ không cho protein viêm gắn vào.
Chữa ho.
Làm dễ thở nhờ tác động chống co thắt phế quản.
Dược động học
Ở người bình thường, hàm lượng eprazinon cao nhất trong huyết tương đạt được sau 1 giờ. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu qua gan. Thời gian bán thải khoảng 6 giờ.
Chỉ định
Làm loãng đờm, long đờm để chữa ho, làm dễ thở: trong các trường hợp viêm phế quản cấp và mạn, viêm mũi họng kèm theo chứng nhiều đờm, đờm đặc.
Chống chỉ định
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
Phụ nữ trong thời gian cho con bú.
Thận trọng
Tiền sử co giật.
Tiền sử mẫn cảm với thuốc.
Tương tác thuốc
Không dùng chung với các thuốc giảm ho hoặc thuốc làm khô chất tiết phế quản do làm giảm tác dụng của thuốc.
Không dùng chung eprazinon với các thuốc chuyển hóa qua gan do có thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc eprazinon.
Tác dụng phụ
Có thể gây rồi loạn tiêu hóa.
Hiếm khi gây ra dị ứng da, nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
Thông báo choBác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Cách dùng- Liều dùng
Dùng uống.
Người lớn 3 - 6 viên/ngày, chia 3 lần.
Thời gian điều trị: không quá 5 ngày trừ khi có chỉ định của Bác sĩ.
Thận trọng
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thời gian mang thai: thuốc chỉ được dùng trong lúc mang thai khi thực sự cần thiết, hỏi ý kiến bác sĩ nếu phát hiện mang thai trong lúc sử dụng.
Thời kỳ nuôi con bú
Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Không dùng thuốc khi dang vận hành máy móc hay lái tàu xe.
Quá liều và xử trí
Nguy cơ gây co giật. Trong trường hợp quá liều, chủ yếu điều trị triệu chứng.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bác sĩ.
Để xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da