Vinsalmol - Vinphaco
- Số đăng ký:VD-26324-17
- Phân Loại: Thuốc kê đơn
- Hoạt chất - Nồng độ/ Hàm lượng: Salbutamol sulfat 0,5 mg
- Dạng bào chế:Dung dịch tiêm
- Quy cách đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 ống
- Tuổi thọ:36 tháng
- Tiêu chuẩn:TCCS
- Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)
- Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)
- Tình trạng: Còn hàng
Thông tin chi tiết
Thành phần
Công thức bào chế cho một ống 1ml:
Salbutamol sulfat tương đương với Salbutamol.................0,5 mg
Tá dược, nước cất pha tiêm vừa đủ............................. 1,0 ml
Chỉ định
Hô hấp: cơn hen suyễn nặng, khó trị với các điều trị thường quy (hen suyễn liên tục cần nhập viện ở khoa đặc biệt, tiêm dưới da chỉ giúp trong lúc chờ đợi nhập viện).
Khoa sản: dọa đẻ non, đẻ khó, tăng động lúc sinh, ngừa co thắt khi phẫu thuật tử cung có thai.
Chống chỉ định
Hô hấp:
Dị ứng với thuốc.
Không chỉ định cho bệnh nhân khó thở do suy tim, hen suyễn liên tục.
Khoa sản:
Dị ứng với thuốc, bệnh tim nặng tiến triển, nhiễm khuẩn màng ối.
Không dùng khi gây nguy cơ cho thai phụ & bào thai.
Tăng huyết áp.
Tăng năng tuyến giáp.
Liều dùng và cách dùng
Hô hấp: tiêm dưới da 0,5 mg, nếu cần lặp lại cách 4 giờ.
Khoa sản: pha 2,5 mg/200 mL Glucose 5% tiêm truyền IV chậm khi cấp cứu; duy trì: tiêm IM hay IV 0,5 mg/ lần x 4 lần/ngày.
Tương tác thuốc
Khoa sản: Không dùng kết hợp với các thuốc chẹn bêta.
Tác dụng phụ
Nhịp tim nhanh.
Nhịp thai có thể tăng chậm.
Kích động, run rẩy, đánh trống ngực, chóng mặt.
Hiếm: buồn nôn, nôn.
Đề phòng khi dùng
Phải được dùng trong bệnh viện.
Theo dõi đều đặn mạch & huyết áp của người mẹ cũng như nhịp tim thai.
Thận trọng ở phụ nữ tiểu đường.
Thận trọng trước khi dùng halothane, bệnh nhân đang dùng IMAO.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Một số thuốc biệt dược liên quan
Danh mục thuốc
- Thuốc tẩy trùng và khử trùng
- Thuốc gây mê, tê
- Thuốc giảm đau và chăm sóc giảm nhẹ
- Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mãn
- Thuốc giải độc
- Vitamin và các chất vô cơ
- Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng Acid-Base
- Chế phẩm máu - Dung dịch cao phân tử
- Dung dịch thẩm phân màng bụng
- Thuốc dùng chẩn đoán
-
Sinh phẩm miễn dịch
- Huyết thanh và Globulin miễn dịch
-
Vắc xin
- Vắc xin phòng Lao
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib
- Vắc xin phòng Sởi
- Vắc xin phòng Viêm gan B
- Vắc xin phòng Bại liệt
- Vắc xin phòng uốn ván
- Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
- Vắc xin phòng Thương hàn
- Vắc xin phòng Tả
- Vắc xin phòng Rubella
- Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Uốn ván
- Vắc xin phòng dại
- Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus
- Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
- Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt
- Vắc xin phòng bệnh 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib
- Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella
- Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
- Vắc xin phòng Cúm mùa
- Vắc xin phòng Não mô cầu
- Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
- Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella
- Vắc xin phòng thủy đậu
- Vắc xin phòng Viêm gan A
- Vắc xin phòng bệnh do Hib
- Vắc xin phòng bệnh Sốt vàng
- Vắc xin 5 trong 1
-
Thuốc kháng sinh
- Thuốc trị giun, sán
-
Thuốc chống nhiễm khuẩn
- Thuốc nhóm beta- lactam
- Thuốc nhóm aminoglycoside
- Thuốc nhóm chloramphenicol
- Thuốc nhóm Nitroimidazol
- Thuốc nhóm lincosamid
- Thuốc nhóm macrolid
- Thuốc nhóm quinolone
- Thuốc nhóm sulfamid
- Thuốc nhóm nitrofuran
- Thuốc nhóm tetracyclin
- Thuốc chữa bệnh phong
- Thuốc chữa bệnh lao
- Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc
- Thuốc chống nấm
- Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
- Thuốc chống virus
- Thuốc nhóm penicillin
- Thuốc tác dụng đối với máu
- Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
- Thuốc tim mạch
- Thuốc đường tiêu hóa
- Thuốc lợi tiểu
- Thuốc điều trị bênh Gut và các bênh xương khớp
- Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ
- Thuốc điều trị đau nửa đầu
- Thuốc chống co giật động kinh
- Thuốc chống Parkinson
- Thuốc chống rồi loạn tâm thần
- Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch
- Hormon, nội tiết tố, thuốc tránh thụ thai
- Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non
- Nhóm thuốc chuyên biệt chăm sóc cho trẻ sơ sinh thiếu tháng
- Thuốc dùng cho mắt, tai, mũi, họng
- Thuốc ngoài da